Cho thuê Vận thăng 1 lồng GJJ -tải trọng 1 tấn
Lắp đặt tại công trình : KCN Giao Long - Châu Thành - Bến Tre
Sử dụng biến tần . Kích thước khung : 650 x 650 x 1508 mm
Cho thuê Vận thăng 1 lồng GJJ -tải trọng 1 tấn
Lắp đặt tại công trình : KCN Giao Long - Châu Thành - Bến Tre
Sử dụng biến tần . Kích thước khung : 650 x 650 x 1508 mm
Công ty TaKiTa chuyên Nhập khẩu vận thăng lồng cung cấp cho các nhà thầu xây dựng tại Việt Nam
Vận thăng lồng 1 tấn chạy biền tầng hoạt động êm, an toàn cho cả người và vật tư trong quá trình vận chuyển .
Kích thước khung- Mast section : 650 x 650 x 1508 mm
Kích thước lồng vận thăng : 2000x 1500 x 2500 mm
Sử dụng bộ phòng rơi : Saj 30 -1.2
Khung vận thăng lồng
1: Bulong chìm M16x80 |
5: Đệm vênh 16 |
9: Bulong M24×260 |
2: Thanh răng m8, z60 |
6: Đai ốc M16 |
10: Ống trụ chính
Ø76 |
3: Đệm thanh răng |
7: Đai ốc M24 |
11: Chốt thanh
răng |
4: Đệm bằng 16 |
8: Đệm bằng 24 |
|
Đốt tiêu chuẩn là đường dẫn hướng, vận
hành theo chiều thẳng đứng của vận thăng lồng. Chiều dài 1508mm. Liên kết các đốt bằng bu lông cường độ cao M24×260.
Đốt tiêu chuẩn do ống thép, thép hình uốn nguội, thép góc uốn nguội liên kết hàn tạo thành. Trên đốt tiêu chuẩn có lắp thanh răng (đốt tiêu chuẩn của lồng đơn lắp 1 thanh răng, đốt tiêu chuẩn của lồng đôi
lắp 2 thanh răng), mỗi thanh răng được liên kết chặt bằng 3 bu lông chìm M16x80,
thanh răng có thể thay thế khi hỏng.
Đốt tiêu chuẩn sử dụng công nghệ gia
công hoàn toàn mới, sản xuất theo dây truyền
khép kín, một số công đoạn được sử dụng robot hàn nên chất
lượng & hiệu quả làm việc đạt được trình
độ tiên tiến cùng ngành trên thế giới.
Trên mỗi đầu ống 76 đều có bạc định vị
(Còn gọi là bạc đốt), trên mỗi đầu thanh răng đều có chốt định vị (Còn gọi là chốt thanh răng) nên thuận tiện cho việc định vị
MODEL : SC45/30
TẢI TRỌNG : 2000 KG/ LỒNG
TỐC ĐỘ : 60 M/ PHÚT
CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ : 2 X 16,4 KW
KÍCH THƯỚC KHUNG : 450 X 450 X 1508 MM
KHOẢNG CÁCH GÔNG MAX = 7 M
DÂY NGUỒN TỔNG : 3 x 35 + 2x 10
DÂY NGUỒN THEO LỒNG : 3 x 16 + 2 x 6
CÔNG TRÌNH :BỆNH VIỆN CHỢ RẪY - TP.HCM
Khung vận thăng lồng Alimak
TT
|
Cơ cấu; bộ phận
|
Đạt
|
Không đạt
|
Ghi chú
|
TT
|
Cơ cấu; bộ phận
|
Đạt
|
Không đạt
|
Ghi chú
|
|
1
|
Cabin
|
ü
|
9
|
Phanh nâng tải
|
ü
|
|||||
2
|
Cụm truyền động bánh răng
|
ü
|
10
|
Phanh phòng rơi
|
ü
|
|||||
3
|
Thanh răng
|
ü
|
11
|
Khung đế (giảm chấn)
|
ü
|
|||||
4
|
Kết cấu kim loại tháp
|
ü
|
12
|
Còi/chuông
|
ü
|
|||||
5
|
Neo giằng
|
ü
|
13
|
Tiếp đất
|
ü
|
|||||
6
|
Thiết bị hạn chế hành trình cabin
|
ü
|
14
|
Chống sét
|
/
|
/
|
||||
7
|
Cơ cấu lắp dựng
|
ü
|
15
|
Hàng rào an toàn
|
ü
|
|||||
8
|
Cơ cấu nâng tải
|
ü
|
16
|
Hệ thống điều khiển
|
ü
|
![]() |
vận thăng lồng Cmax |
![]() |
Vận thăng Cmax |
![]() |
Vận thăng |
![]() |
Vận thăng lồng |