Hiển thị các bài đăng có nhãn Phu-tung-cau-thap. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Phu-tung-cau-thap. Hiển thị tất cả bài đăng
Thứ Hai, 21 tháng 11, 2022
Puly cáp cầu trục
Puly dẫn hướng cáp tải cầu trục đường kính : 560 x 180 x 100 x 56mm - cáp đường kính 20mm , lắp bạc đạn 6220 .
Thứ Năm, 10 tháng 11, 2022
Puly cáp tải cẩu Potain
Puly cáp tải cẩu Potain Mc175B
Vật liệu : Thép
Kích thước : 420 x 100 x 45 mm chạy cáp phi 12 -14 mm .
Thứ Ba, 23 tháng 8, 2022
Biến tần cẩu tháp
Biến tần cẩu tháp . Biến tần Vacon dùng cho cẩu tháp
Biến tần cáp tải cẩu tháp JTL260G18 ( 380 V- 75Kw)
Thứ Năm, 11 tháng 8, 2022
Con lăn xe con cẩu tháp
Con lăn xe con cẩu tháp
bánh xe dẫn hướng xe con cho cẩu tháp .
LT5517 : 80 x 42 x 20 mm sử dụng bạc đạn : 6004/ 6304
Potain MC85 : D150 X B50 cốt 50 sử dụng bạc đạn : 6210
Thứ Hai, 4 tháng 7, 2022
BULONG NEO I, L, U, J
BULONG NEO I, L, U, J
Vật liệu ; thép, Inox
Đường kính bulong : từ M16 - M80; chiều dài : 30 mm-2000mm; cấp bền : 4.6- 12.9
Bề mặt : thép đen, mạ kẽm, nhúng nóng, mã kẽm điện phân .
Tyren - Guzong Vật liệu : Thép,Inox
Bulong liên kết : Bulong lục giác ngoài , Bulong lục giác chìm Vật liệu : Thép , Inox

Bulong liên kết : Bulong lục giác ngoài , Bulong lục giác chìm
Thứ Năm, 2 tháng 6, 2022
Phụ tùng cẩu tháp Potain Mc85
Phụ tùng cẩu tháp Potain Mc85
1. Puly dẫn cáp xe con D300 x d35 đóng bạc đạn 6207
2. Puly nhựa đở cáp D100 x d20 dày 35mm không bạc đạn
3. Con lăn dẫn hướng xe con (nhựa) D120xd35 bạc đạn 6207
4. Contactor Schneider 25 Coil 48V AC
5. Contactor Schneider 30 Coil 48V AC
6. Contactor Schneider 50 Coil 48V AC
7. Contactor LC1D40A Coil 48V AC .
8. Con tắc hành trình D4V-8112Z
9. Dây thu sét cáp đồng VC50
Thứ Hai, 29 tháng 11, 2021
ĐÚC, GIA CÔNG PULY GANG
ĐÚC, GIA CÔNG PULY GANG: GANG XÁM , GANG CẦU, THÉP , NHÔM....
Chuyên gia công puly chuyển hướng cáp, puly đở cáp tải cẩu tháp .Bán Puly các loại máy công nghiệp, puly cho motor, puly cáp cẩu trục,puly cáp xe cẩu bánh lốp, puly cáp xe con cầu trục,puly cáp xe cẩu bánh xích , puly cáp thép ... .
* Puly : Puly là chi tiết cơ khí có dạng đĩa tròn với phần rìa được chia thành rãnh để đặt dây cáp (hoặc dây curoa) phục vụ cho mục đích truyền động. Trong thực tế, puly chính là phần trục lăn ròng rọc, có nhiệm vụ truyền momen lực chuyển động, giúp máy móc có thể vận hành.
Puly thì có rất nhiều loại khác nhau như puly đai thang, puly đai dẹp, puly măng song, puly côn, puly ghép và puly đai răng, bên cạnh đó có nhiều chất liệu khác nhau đi kèm như là nhựa, thép, gang,... Mỗi loại sẽ có ưu và nhược điểm khác nhau .
Puly xe cẩu 20 tấn : Phi 420 x 140 x 60 rãnh cáp 20mm bạc đạn 6313
Đặc điểm | – Gang cầu có độ bền cao. Cao hơn gang xám.Vừa có tính chất của thép, vừa có tính chất của gang – Gang cầu có độ dẻo dai cao, đặc biệt sau khi nhiệt luyện thích hợp | – Gang xám là loại Gang mà phần lớn hay toàn bộ cacbon tồn tại dưới dạng tự do graphit. – Dễ nấu luyện, có nhiệt độ nóng chảy thấp (1350 độ C) và không đòi hỏi khắt khe về tạp chất – Độ bền, độ dai và độ dẻo thấp. Tuy nhiên, gang xám lại làm tăng độ chịu mòn của gang, làm chất bôi trơn và làm giảm độ co ngot khi đúc. |
Ứng dụng | – Sản xuất các chi tiết chịu lực lớn và chịu tải trọng va đập, mài mòn như trục khuỷu, cam, bánh răng…. – Do rẻ gang cầu được dùng nhiều để thay thế thép và gang dẻo. Đặc biệt trong trường hợp chi tiết có hình dáng phức tạp | Được sử dụng rộng rãi trong kỹ thuật. Chế tạo các chi tiết chịu tải trọng nhỏ và ít bị va đập như thân máy, bệ máy, ống nước… |
Hạn chế | Khó phân biệt với loại gang xám do màu sắc gần giống nhau. Gang cầu dẻo | Gang xám giòn, khả năng chống uốn kém, không thể rèn được. Khi làm nguội nhanh trong khuôn, gang bị biến trắng, rất khó gia công cơ khí. |
Giá thành | Giá thành rẻ. Tuy nhiên, giá gang cầu đắt hơn gang xám. | Giá thành rẻ |
Độ cứng của cáp tải từ 50 - 55 RC Nên độ cứng bề mặt của rãnh puly dẫn cáp tối thiểu là 35 RC -45 RC.
Puly cáp tải 560 x 180 sử dụng cáp Phi 24mm. Bạc đạn 6317 cốt 85mm
Puly cáp tải xe con cẩu tháp LT5515 - Phi 300 x 90 x 55 mm dẫn cáp Phi 14 mm, lắp bạc đạn 6010 Z Cốt trục 50mm .
Puly cáp tải cẩu tháp QTZ6015 : Phi 390 x 80 x 55 mm . lắp bạc đạn 6208
Puly xe cẩu tháp MC175b : 330 X 80 sử dụng bạc đạc 5010Puly dẫn cáp gốc cần cẩu tháp Phi 270 x 40 ( Cốt 40mm) rãnh Cáp 14mm
Các kích thước puly gang thường dùng phổ biến .
- 300 x 90 mm
- 300 x 110 mm
- 290 x 80 mm
- 380 x 110 mm
- 420 x 100 mm
- 480 x 100 mm
- 415 x 90 mm
- 490 x 110 mm
- 420 x 100 mm
Thứ Ba, 9 tháng 3, 2021
Cho thuê cẩu tháp cần 70m 290HC - Korea
Cho thuê cẩu tháp cần 70m 290HC - Korea
Bán kính cần : 70 m
Bán kính đuôi cẩu : 22,7 m
Chiều cao tự đứng : 53.2m
Tải max : 12 tấn
Tải min : 3 tấn
Lắp tại công trình nhà xưởng BW tại Bình Dương
Thứ Hai, 25 tháng 5, 2020
Cáp chống xoắn cẩu tháp
Cáp chống xoắn cẩu tháp.
Quy cách cáp thép chuyên dùng cho cẩu tháp
Quy cách sợi cáp chống xoắn : 19×7, 35×7, đóng gói 1000m/cuộn.
Sản xuất từ thép cacbon được nung ở nhiệt độ cao, bề mặt được bôi trơn bởi lớp mỡ dầu để sản phẩm chạy ổn định trên máy móc, thiết bị.
Bề mặt được mạ kẽm hoặc không mạ.
Đường kính đa dạng: phi 8, phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18...
Xuất xứ: Hàn Quốc, Liên doanh trung Mỹ..
Kết cấu cáp thép chống xoắn
Chứng nhận cáp tải
Thứ Tư, 20 tháng 5, 2020
Thay biến tần, hộp số mâm xoay cẩu Zoomlion TC6013
Thay biến tần, hộp số mâm xoay cẩu Zoomlion TC6013
Cẩu tháp zoom quay có hiện tượng bị trôi
* Thay biến tần xoay cẩu tháp Zoomlion TC6013
Thứ Tư, 20 tháng 11, 2019
BULONG CẨU THÁP
BULONG CẨU THÁP
QUY CÁCH KÍCH THƯỚC BU LÔNG NEO
Kích thước bu lông neo
- Đường kính bu lông móng: M12, M14, M16, M18, M20, M22, M24, M27, M30, M33, M36, M39, M42, M45, M48, M52, M56, M60, M64, M72, M100
- Tổng chiều dài thân bu lông neo: từ 200mm -> 4000mm
- Chiều dài tiện ren: 30mm -> 400mm
Bề mặt xử lý
- Hàng đen, mạ kẽm điện phân (xi trắng), mạ kẽm nhúng nóng
Cường độ bu lông neo
- Grade 3.6, 4.6, 5.6, 6.6, 8.8
Vật liệu chế tạo
- Thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ inox
Tiêu chuẩn bu lông neo
- DIN, ASTM, JIS, TCVN
Bảng tra khối lượng bu lông neo
- Ta có công thức tính như sau: Khối lượng (kg) = 0.000785 x D x D x 7.85; trong đó D: là đường kính bulong neo
Đường kính Bu lông neo | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 | M32 | M36 | M42 | M48 |
Khối lượng / 1m chiều dài (kg) | 1.20 | 1.57 | 1.99 | 2.46 | 2.98 | 3.54 | 4.49 | 5.54 | 6.31 | 7.99 | 10.87 | 14.2 |
Bulong nối thân cẩu tháp M30 x 350 , M36x350
Bulong nối thân cẩu tháp Cmax : TCP 5510- 6T/ TCP5013-6T : M30X 360 Cấp bền 10.9 Moment lực siết : 1800Nm
BULONG NOI THAN M30 X350Bulong neo chân cẩu tháp M39 x1350, M42 x 1350 cấp bền 6.6, 8.8
BULONG NEO CẨU THÁP M39X1350
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)